| Sẵn có: | |
|---|---|
| Số lượng: | |
Độ hòa tan: Hòa tan trong nước, metanol, ethanol, hòa tan nhẹ trong cyclohexane, không đáng kể trong benzen, ete dầu mỏ, không hòa tan trong axit axetic.
3. Công dụng
1) Ni-lông 66
2) Polyurethane
3) Chất hóa dẻo
4) PVC
5) Chất tạo lỗ chân lông
6) Công thức giải phóng có kiểm soát
7) Thuốc
8) Nhựa xốp polyester
9) Chất bôi trơn tổng hợp
10) Phụ gia thực phẩm
11) Da tổng hợp
12) Thuốc nhuộm tổng hợp
13) Hương vị
Đặc điểm kỹ thuật:
| Mặt hàng | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả |
| Độ tinh khiết %(M/M) | ≥99,7 | 99.91 |
| Điểm nóng chảy oC | ≥151,5 | 152.8 |
| Màu dung dịch amoniac (PH-CO) | .5.0 | 2.0 |
| % độ ẩm (M/M) | .20,2 | 0.12 |
| Sắt MG/KG | .1.0 | 0.2 |
| HNO 3 MG/KG | 10,0 | 1.0 |
| Tro MG/KG | .7.0 | 4.0 |
Đóng gói : Túi nylon 500/1000kg
Vận chuyển: Nghiêm cấm vận chuyển với chất oxy hóa, chất khử, chất kiềm và hóa chất ăn được, được bảo vệ khỏi nắng, mưa và nhiệt độ cao.
Bảo quản: Bảo quản trong kho mát, khô ráo, tránh xa lửa, nguồn nhiệt, độ ẩm.
Độ hòa tan: Hòa tan trong nước, metanol, ethanol, hòa tan nhẹ trong cyclohexane, không đáng kể trong benzen, ete dầu mỏ, không hòa tan trong axit axetic.
3. Công dụng
1) Ni-lông 66
2) Polyurethane
3) Chất hóa dẻo
4) PVC
5) Chất tạo lỗ chân lông
6) Công thức giải phóng có kiểm soát
7) Thuốc
8) Nhựa xốp polyester
9) Chất bôi trơn tổng hợp
10) Phụ gia thực phẩm
11) Da tổng hợp
12) Thuốc nhuộm tổng hợp
13) Hương vị
Đặc điểm kỹ thuật:
| Mặt hàng | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả |
| Độ tinh khiết %(M/M) | ≥99,7 | 99.91 |
| Điểm nóng chảy oC | ≥151,5 | 152.8 |
| Màu dung dịch amoniac (PH-CO) | .5.0 | 2.0 |
| % độ ẩm (M/M) | .20,2 | 0.12 |
| Sắt MG/KG | .1.0 | 0.2 |
| HNO 3 MG/KG | 10,0 | 1.0 |
| Tro MG/KG | .7.0 | 4.0 |
Đóng gói : Túi nylon 500/1000kg
Vận chuyển: Nghiêm cấm vận chuyển với chất oxy hóa, chất khử, chất kiềm và hóa chất ăn được, được bảo vệ khỏi nắng, mưa và nhiệt độ cao.
Bảo quản: Bảo quản trong kho mát, khô ráo, tránh xa lửa, nguồn nhiệt, độ ẩm.