99,6%
29171110
1, đặc điểm kỹ thuật
MỤC | Đặc điểm kỹ thuật | KẾT QUẢ |
VẺ BỀ NGOÀI | Bóng bột tinh thể | Bóng bột tinh thể |
Purtiy | ≥99,6% | 99,9% |
SO4 | ≤0,07% | Thứ nd |
Dư lượng đánh lửa | ≤0,01% | 0,008% |
Kim loại nặng (PB) | ≤0.0005% | Thứ nd |
SẮT | ≤0.0005% | 0,0001% |
Cl | ≤0.0005% | 0,0005% |
Ca. | ≤0.0005% | 0,0004% |
2, sử dụng:
Được sử dụng làm chất khử và chất tẩy trắng, mordant trong ngành in và nhuộm; cũng được sử dụng trong tổng hợp oxalate, oxalate và oxamide.
3, đóng gói và vận chuyển
Đóng gói : trong túi nhựa dệt 25kg hoặc 50kg với phim bên trong
Lưu trữ: Trong khu vực khô mát từ các vật liệu không tương thích khác. Sản phẩm hơi nước và nên được lưu trữ ở khu vực khô để ngăn chặn độ ẩm và ẩm ướt.
1, đặc điểm kỹ thuật
MỤC | Đặc điểm kỹ thuật | KẾT QUẢ |
VẺ BỀ NGOÀI | Bóng bột tinh thể | Bóng bột tinh thể |
Purtiy | ≥99,6% | 99,9% |
SO4 | ≤0,07% | Thứ nd |
Dư lượng đánh lửa | ≤0,01% | 0,008% |
Kim loại nặng (PB) | ≤0.0005% | Thứ nd |
SẮT | ≤0.0005% | 0,0001% |
Cl | ≤0.0005% | 0,0005% |
Ca. | ≤0.0005% | 0,0004% |
2, sử dụng:
Được sử dụng làm chất khử và chất tẩy trắng, mordant trong ngành in và nhuộm; cũng được sử dụng trong tổng hợp oxalate, oxalate và oxamide.
3, đóng gói và vận chuyển
Đóng gói : trong túi nhựa dệt 25kg hoặc 50kg với phim bên trong
Lưu trữ: Trong khu vực khô mát từ các vật liệu không tương thích khác. Sản phẩm hơi nước và nên được lưu trữ ở khu vực khô để ngăn chặn độ ẩm và ẩm ướt.